Năm 2022, trường Đại học Tây Nguyên tiếp tục dành 305 chỉ tiêu tuyển sinh đại học hệ chính quy để xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
Trường Đại học Tây Nguyên là đơn vị phối hợp cùng Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực đợt 1 năm 2022 (thi ngày 27/03/2022) ngay tại Trường Đại học Tây Nguyên, tạo điều kiện thuận lợi cho các học sinh ở tỉnh Đắk Lắk cũng như các tỉnh lân cận thuận tiện tham gia dự thi.
1. Thông tin chung
– Tên trường: Trường Đại học Tây Nguyên
– Mã trường: TTN
– Loại hình trường: Công lập
– Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước
2. Đăng ký dự thi
Thí sinh đăng ký dự thi và đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Tây Nguyên trực tiếp trên hệ thống website của Đại học Quốc gia TP.HCM: https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/
Đợt 1:
- Thời gian đăng ký: 18/1-28/2/2022
- Ngày thi: 27/3/2022
- Địa điểm thi: Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng
Tàu, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Đắk Lắk (Tại trường Đại học Tây Nguyên), Bình Thuận, Bến Tre, Bạc Liêu, An Giang, Kiên Giang và Cần Thơ. - Thông báo kết quả thi: 05/4/2022
Đợt 2:
- Thời gian đăng ký: 6/4-25/4/2022
- Ngày thi: 22/5/2022 (dự kiến)
- Đia điểm thi: Thành phố Hồ Chí Minh; Đà Nẵng; Khánh Hòa và An Giang.
- Thông báo kết quả thi: 29/5/2022
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên và Y đa khoa: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.
- Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.
- Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:
- Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên
- Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,
- Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên
- Đối với các ngành còn lại: Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.
4. Danh sách ngành và chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi ĐGNL
Stt | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên ngành | Chỉ tiêu năm 2022 (Dự kiến) | Điểm trúng tuyển năm 2021 |
1 | 7720101 | 402 | Y khoa | 20 | 895 |
2 | 7720301 | 402 | Điều dưỡng | 5 | 700 |
3 | 7720601 | 402 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 5 | 700 |
4 | 7140201 | 402 | Giáo dục Mầm non | 5 | – |
5 | 7140202 | 402 | Giáo dục Tiểu học | 5 | 700 |
6 | 7140202JR | 402 | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 5 | 700 |
7 | 7140217 | 402 | Sư phạm Ngữ văn | 5 | 700 |
8 | 7140231 | 402 | Sư phạm Tiếng Anh | 5 | 700 |
9 | 7140205 | 402 | Giáo dục Chính trị | 10 | 700 |
10 | 7140206 | 402 | Giáo dục Thể chất | 5 | – |
11 | 7140209 | 402 | Sư phạm Toán học | 10 | 700 |
12 | 7140211 | 402 | Sư phạm Vật lý | 10 | 700 |
13 | 7140212 | 402 | Sư phạm Hoá học | 10 | 700 |
14 | 7140213 | 402 | Sư phạm Sinh học | 5 | 700 |
15 | 7140247 | 402 | Sư phạm Khoa học tự nhiên* | 5 | – |
16 | 7220201 | 402 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 600 |
17 | 7229001 | 402 | Triết học | 5 | 600 |
18 | 7229030 | 402 | Văn học | 5 | 600 |
19 | 7310101 | 402 | Kinh tế | 10 | 600 |
20 | 7310105 | 402 | Kinh tế phát triển | 10 | 600 |
21 | 7620115 | 402 | Kinh tế nông nghiệp | 5 | 600 |
22 | 7340101 | 402 | Quản trị kinh doanh | 20 | 600 |
23 | 7340201 | 402 | Tài chính – Ngân hàng | 5 | 600 |
24 | 7340121 | 402 | Kinh doanh thương mại | 5 | 600 |
25 | 7340301 | 402 | Kế toán | 20 | 600 |
26 | 7420101 | 402 | Sinh học | 5 | 600 |
27 | 7420201 | 402 | Công nghệ sinh học | 5 | 600 |
28 | 7480201 | 402 | Công nghệ thông tin | 15 | 600 |
29 | 7510406 | 402 | Công nghệ KT môi trường | 5 | 600 |
30 | 7540101 | 402 | Công nghệ thực phẩm | 5 | 600 |
31 | 7540104 | 402 | Công nghệ sau thu hoạch | 5 | – |
32 | 7620110 | 402 | Khoa học cây trồng | 5 | 600 |
33 | 7620112 | 402 | Bảo vệ thực vật | 5 | 600 |
34 | 7620205 | 402 | Lâm sinh | 5 | 600 |
35 | 7620211 | 402 | Quản lí tài nguyên rừng | 5 | 600 |
36 | 7850103 | 402 | Quản lý đất đai | 5 | 600 |
37 | 7640101 | 402 | Thú y | 25 | 600 |
38 | 7620105 | 402 | Chăn nuôi | 5 | 600 |
Mức điểm nhận hồ sơ và điểm xét tuyển được tính theo thang điểm 1200. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 (bốn mươi điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 10 (mười điểm). Điểm ưu tiên sẽ quy đổi sang thang điểm 1200. Ví dụ, ưu tiên khu vực 1 là 0,75đ theo thang 30, quy đổi thành 30đ theo thang 1200.
5. Xét tuyển
Thí sinh cần thực hiện theo 2 bước:
Bước 1:
Bước 2: a) Đăng ký tài khoản: Thí sinh phải đăng ký tài khoản để đăng ký xét tuyển. Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022, tài khoản do trường THPT cấp; Thí sinh tự do phải đăng ký tài khoản tại các trường THPT nơi thường trú để được cấp tài khoản, thời gian đăng ký bổ sung từ ngày 12/7/2022 đến ngày 18/7/2022. b) Cách đăng ký: Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để đăng ký trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia. c) Thời gian đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng (không hạn chế số lần): Từ 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022. d) Xác nhận nguyện vọng và nộp lệ phí: Thí sinh phải xác nhận số lượng, thứ tự nguyện vọng và nộp lệ phí xét tuyển theo hình thức trực tuyến từ ngày 21/8/2022 đến 17h00 ngày 28/8/2022. Thí sinh chưa hoàn thành bước này thì Hệ thống sẽ chưa chấp nhận việc đăng ký xét tuyển của thí sinh. |
Trường Đại học Tây Nguyên phối hợp cùng Bộ GD&ĐT xét tuyển và công bố kết quả trước 17h ngày 17/9/2022.
6. Lệ phí xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
==================
- File thông báo tuyển sinh: TB-Tuyển sinh đợt 1 2022
- Đề án tuyển sinh 2022: TẠI ĐÂY
==================
Mọi thắc mắc thí sinh có thể liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại (02623) 817 397 – Hotline/Zalo: 096 516 44 45
Email: tuyensinh@ttn.edu.vn, – Fanpage: www.fb.com/tvtsttn