I. Điểm chuẩn

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 2 năm 2022 như sau:

TT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển theo các phương thức
Điểm thi THPT Điểm ĐGNL Điểm học bạ
1 7140201 Giáo dục Mầm non 19 700 19
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 24.8 700 27
3 7140206 Giáo dục Thể chất 18 600 18
4 7140209 Sư phạm Toán học 25.75 700 28
5 7140213 Sư phạm Sinh học 19 700 23
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn 25.85 700 26.5
7 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 19.65 700 25.5
8 7220201 Ngôn ngữ Anh 16 600 22.5
9 7229001 Triết học 15 600 18
10 7229030 Văn học 15 600 18
11 7310101 Kinh tế 18 600 24
12 7310105 Kinh tế phát triển 15 600 18
13 7420201 Công nghệ sinh học 15 600 18
14 7540101 Công nghệ thực phẩm 15 600 18
15 7620105 Chăn nuôi 15 600 18
16 7620110 Khoa học cây trồng 15 600 18
17 7620112 Bảo vệ thực vật 15 600 18
18 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15 600 18
19 7620205 Lâm sinh 15 600 18
20 7640101 Thú y 15 600 18
21 7720301 Điều dưỡng 19 700 23.75
22 7850103 Quản lí đất đai 15 600 18

II. Danh sách trúng tuyển

  • Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển TẠI ĐÂY.
  • Hoặc tra cứu danh sách trong file TẠI ĐÂY

III. Quy trình và thủ tục nhập học

Tân sinh viên thực hiện lần lượt các bước sau:

1. Khai báo hồ sơ nhập học

  • Nhà trường sẽ cũng cấp mật khẩu qua SMS và trong giấy báo trúng tuyển,
  • Thí sinh đăng nhập vào website www.ttn.edu.vn/hsnh của trường Đại học Tây Nguyên để khai báo hồ sơ nhập học.
  • Thời gian thực hiện: trước ngày 20/10/2022
  • Sau khi kê khai trên web xong, thí sinh in bản lý lịch ra, gia đình và thí sinh ký vào (không cần xác nhận của chính quyền địa phương) để nộp cho nhà trường khi nhập học trực tiếp.

2. Chuẩn bị hồ sơ

2.1. Hồ sơ

  1. Bản chính giấy báo trúng tuyển nhập học.
  2. Bản chính giấy chứng nhận tốt nghiệp THTP tạm thời (Đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
  3. Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2022 (Các thí sinh tốt nghiệp năm 2021 trở về trước xét tuyển theo điểm học bạ hoặc điểm đánh giá năng lực thì không cần nộp giấy này).
  4. Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG HCM tổ chức (Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực để xét tuyển).
  5. Bản chính giấy đăng ký nghĩa vụ quân sự (Xem mẫu TẠI ĐÂY) và Giấy chuyển nghĩa vụ quân sự (Xem mẫu TẠI ĐÂY) đối với thí sinh Nam (Thí sinh nhận được giấy báo nhập học, cầm giấy báo nhập học lên UBND xã/phường để xin Giấy đăng ký nghĩa vụ quân sự và Giấy chuyển nghĩa vụ quân sự).
  6. Bản chính Lý lịch sinh viên (Thí sinh khai báo và in bản lý lịch tại địa chỉ: www.ttn.edu.vn/hsnh)
  7. Bản chính Đơn đề nghị hưởng và cam kết bồi hoàn học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ học phí, sinh hoạt phí với sinh viên sư phạm (Áp dụng đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên). Sinh viên đọc kĩ Nghị định 116/2020/NĐ-CP và Phụ lục 5 của Công văn 1891/BGDĐT-GDĐH (Xem các file văn bản trên xem  TẠI ĐÂY). Link tải mẫu đơn TẠI ĐÂY
  8. Hai ảnh thẻ 3×4 (nền xanh hoặc trắng).
  9. Bản chính Sổ Đoàn viên.
  10. Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022).
  11. Bản photo công chứng Học bạ THPT có đầy đủ các trang của học bạ.
  12. Bản sao Giấy khai sinh.
  13. Bản photo Thẻ Bảo hiểm y tế(nếu có).
  14. Bản photo công chứng Hộ khẩu.
  15. Bản photo công chứng CMND hoặc Căn cước công dân.
  16. Bản photo công chứng Các loại giấy tờ ưu tiên (nếu có, như Chứng nhận hộ nghèo; Quyết định phục viên Bộ đội, Công an; Thẻ thương binh;….).

Lưu ý: Tất cả các loại giấy tờ trên bỏ chung trong một túi đựng hồ sơ, bên ngoài túi ghi đầy đủ các thông tin cá nhân (túi đựng hồ sơ mua tại các tiệm văn phòng phẩm)

2.2. Các khoản Bảo hiểm và Khám sức khỏe

Tân sinh viên nộp các khoản tiền bảo hiểm và khám sức khỏe khi làm thủ tục nhập học.

a. Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm toàn diện HSSV

  • Y đa khoa: 1.553.738 đồng.
  • Thú y: 1.403.738 đồng.
  • Các ngành còn lại của hệ đại học: 1.253.738 đồng.

b. Khám sức khỏe: 406.500 đồng.

Tổng mục a + b theo từng ngành như sau:

Ngành đào tạo Số tiền nộp
Đối tượng không được miễn bảo hiểm y tế Đối tượng được miễn bảo hiểm y tế
Y khoa 1.960.238 đồng 1.306.500 đồng
Thú y 1.810.238 đồng 1.156.500 đồng
Các ngành còn lại 1.660.238 đồng 1.006.500 đồng

2.3. Học phí

Học phí năm học 2022-2023 thực hiện theo Quyết định số: 1397/QĐ-ĐHTN, ngày 02 tháng 08 năm 2022 của Trường Đại học Tây Nguyên.

– Thời gian nộp: Bắt đầu từ ngày 15/11/2022.

– Địa điểm nộp: Tại ngân hàng NN&PTNT (Agribank) chi nhánh Đại học Tây Nguyên.

STT KHỐI NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH MỨC HỌC PHÍ
I. Đào tạo bậc đại học
1. Khoa Kinh tế
1.1 Quản trị KD, Quản trị KD CLC, KD thương mại, Tài chính ngân hàng, Kế toán 360.000đồng/tín chỉ
1.2 Kinh tế nông nghiệp 380.000đồng/tín chỉ
1.3 Kinh tế/Kinh tế phát triển 330.000đồng/tín chỉ
2. Khoa Chăn nuôi – Thú y 380.000 đồng/tín chỉ
3. Khoa Nông Lâm nghiệp
3.1 CN thực phẩm, Bảo vệ thực vật, Lâm sinh, KH Cây trồng, QL tài nguyên rừng 380.000 đồng/tín chỉ
3.2 Quản lý đất đai 330.000 đồng/tín chỉ
4. Khoa học tự nhiên và Công nghệ
4.1 SP Toán/Lý/Hoá/Sinh/KHTN 350.000 đồng/tín chỉ
4.2 Sinh học/Công nghệ sinh học 380.000 đồng/tín chỉ
4.3 CN thông tin/CNKT môi trường 380.000 đồng/tín chỉ
5. Khoa Sư phạm
5.1 SP Văn, GD Mầm non, GD tiểu học, GDTH tiếng Jrai, Giáo dục thể chất 350.000 đồng/tín chỉ
5.2 Văn học 330.000 đồng/tín chỉ
6. Khoa Lý luận chính trị
6.1 Giáo dục chính trị 350.000 đồng/tín chỉ
6.2 Triết học 330.000 đồng/tín chỉ
7. Khoa Ngoại ngữ
7.1 Sư phạm anh văn 350.000 đồng/tín chỉ
7.2 Ngôn ngữ anh 330.000 đồng/tín chỉ
8. Khoa Y Dược
8.1 Điều dưỡng/KT xét nghiệm y học 510.000 đồng/tín chỉ
8.2 Y đa khoa 680.000 đồng/tín chỉ

3. Nhập học trực tiếp

3.1. Thời gian: 8h00 ngày 13/10/2022 đến 17h00 ngày 28/10/2022

3.2. Địa điểm: Phòng Công tác sinh viên, tâng 1 tòa nhà điều hành trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, thành phố. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Lưu ý: Thí sinh mang toàn bộ giấy tờ hồ sơ ở mục 3.1 đến nộp cho nhà trường khi nhập học trực tiếp