I. Điểm chuẩn
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 2 năm 2024 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển | ||
Tốt nghiệp THPT | Học bạ | Đánh giá năng lực | |||
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 27.2 | 28.48 | 857 |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 26.2 | 28.7 | 890 |
3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 25.99 | 28.4 | 890 |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.95 | 28.92 | 890 |
5 | 7229001 | Triết học | 22.94 | 25.25 | 600 |
6 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 26.04 | 27.67 | 600 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 23.52 | 26.85 | 630 |
8 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 23.09 | 25.51 | 716 |
9 | 7340301 | Kế toán | 21.95 | 24.87 | 600 |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | 18 | 600 |
11 | 7420201YD | Công nghệ sinh học Y Dược | 15 | 18 | 600 |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 600 |
13 | 7620105 | Chăn nuôi | 15 | 18 | 600 |
14 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | 18 | 600 |
15 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | 18 | 600 |
16 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 18 | 600 |
17 | 7620205 | Lâm sinh | 15 | 18 | 600 |
18 | 7640101 | Thú y | 18.2 | 23.48 | 648 |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | 23.45 | 26.65 | 720 |
20 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 23.34 | 26.47 | 705 |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | 21.05 | 24.15 | 600 |
Lưu ý các điều kiền phụ:
- Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh: Điểm môn Tiếng Anh (N1) theo phương thức xét điểm thi THPT và xét học bạ >=6.5
Thang điểm xét tuyển
- Đối với phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: Thang điểm 1200.
- Đối với phương thức xét tuyển còn lại: Thang điểm 30.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
- Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL ĐHQG HCM và phương thức xét học bạ, ngoài các điều kiện trên, thí sinh phải đạt điều kiện về học lực lớp 12, điểm xét tốt nghiệp theo quy định của Quy chế tuyển sinh mới đủ điều kiện trúng tuyển. Tham khảo ngưỡng đảm bảo chất lượng tại đây
Xem file quyết định điểm chuẩn TẠI ĐÂY
II. Danh sách trúng tuyển
- Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển TẠI ĐÂY.
III. Quy trình và thủ tục nhập học
Tân sinh viên thực hiện lần lượt các bước sau:
1. Khai báo hồ sơ nhập học
- Nhà trường sẽ cũng cấp tài khoản đăng nhập tải giấy báo trúng tuyển qua tin nhắn số điện thoại mà thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh.
- Thí sinh đăng nhập vào website www.ttn.edu.vn/hsnh của trường Đại học Tây Nguyên để khai báo hồ sơ nhập học.
- Thời gian thực hiện: trước ngày 25/9/2024.
- Sau khi kê khai trên web xong, thí sinh in bản lý lịch ra, gia đình và thí sinh ký vào (không cần xác nhận của chính quyền địa phương) để nộp cho nhà trường khi nhập học trực tiếp.
2. Chuẩn bị hồ sơ
2.1. Hồ sơ
Lưu ý: Tất cả các loại giấy tờ trên bỏ chung trong một túi đựng hồ sơ, bên ngoài túi ghi đầy đủ các thông tin cá nhân (túi đựng hồ sơ mua tại các tiệm văn phòng phẩm) |
2.2. Các khoản Bảo hiểm và Khám sức khỏe
a. Khoản thu bắt buộc
– Bảo hiểm y tế: 1.095.120 đồng
– Khám sức khỏe: 406.500 đồng
b. Khoản thu tự nguyện (Bảo hiểm toàn diện HSSV)
– Y khoa: 900.000 đồng.
– Thú y: 750.000 đồng.
– Các ngành còn lại của hệ đại học: 600.000 đồng.
Lưu ý:
– Do chưa có dữ liệu xác định đối tượng được miễn Bảo hiểm y tế nên Nhà trường tạm thu tất cả các đối tượng. Sau khi nhập học, sinh viên nộp các giấy tờ xác định đối tượng miễn Bảo hiểm y tế, Nhà trường sẽ hoàn trả cho sinh viên theo quy định.
– Sinh viên truy cập TẠI ĐÂY để đóng các khoản bảo hiểm. (đăng nhập theo tài khoản gửi trong tin nhắn qua số điện thoại mà thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh)
2.3. Học phí
Học phí dự kiến thực hiện theo Quyết định số: 1290/QĐ-ĐHTN, ngày 12 tháng 07 năm 2024 của Trường Đại học Tây Nguyên.
– Thời gian nộp: Từ khi nhập học đến trước kỳ thi giữa kỳ.
– Địa điểm nộp: Tại ngân hàng NN&PTNT (Agribank) chi nhánh Đại học Tây Nguyên.
STT | KHỐI NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH | MỨC HỌC PHÍ |
I. Đào tạo bậc đại học | ||
1. | Khoa Kinh tế | |
1.1 | Quản trị KD, KD thương mại, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kế toán – Kiểm toán, Công nghệ tài chính | 400.000 đồng/tín chỉ |
1.2 | Kinh tế nông nghiệp | 470.000 đồng/tín chỉ |
1.3 | Kinh tế, Kinh tế phát triển | 430.000 đồng/tín chỉ |
2. | Khoa Chăn nuôi – Thú y | |
2.1 | Chăn nuôi | 450.000 đồng/tín chỉ |
2.2 | Thú y | 490.000 đồng/tín chỉ |
3. | Khoa Nông Lâm nghiệp | |
3.1 | CN thực phẩm, Bảo vệ thực vật, Lâm sinh, KH Cây trồng | 450.000 đồng/tín chỉ |
3.2 | Quản lý đất đai | 410.000 đồng/tín chỉ |
4. | Khoa học tự nhiên và Công nghệ | |
4.1 | SP Toán/Lý/Hoá/Sinh/KHTN | 390.000 đồng/tín chỉ |
4.2 | Công nghệ sinh học, CN sinh học y dược | 410.000 đồng/tín chỉ |
4.3 | CN thông tin, CNKT môi trường | 470.000 đồng/tín chỉ |
5. | Khoa Sư phạm | |
5.1 | SP Văn, GD Mầm non, GD tiểu học, GDTH tiếng Jrai, Giáo dục thể chất | 390.000 đồng/tín chỉ |
5.2 | Văn học, Tâm lý giáo dục học | 430.000 đồng/tín chỉ |
6. | Khoa Lý luận chính trị | |
6.1 | Giáo dục chính trị | 390.000 đồng/tín chỉ |
6.2 | Triết học | 430.000 đồng/tín chỉ |
7. | Khoa Ngoại ngữ | |
7.1 | Sư phạm tiếng Anh | 390.000 đồng/tín chỉ |
7.2 | Ngôn ngữ Anh | 430.000 đồng/tín chỉ |
8. | Khoa Y Dược | |
8.1 | Điều dưỡng, KT xét nghiệm y học | 550.000 đồng/tín chỉ |
8.2 | Y đa khoa | 770.000 đồng/tín chỉ |
3. Nhập học trực tiếp
3.1. Thời gian: 8h00 ngày 10/9/2024 đến 16h30 ngày 25/9/2024
3.2. Địa điểm: Tầng 1, Nhà điều hành Trung tâm, Trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, thành phố. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Chúc mừng các tân sinh viên năm 2024 của Trường Đại học Tây Nguyên.