Căn cứ công văn của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thông báo số lượng chỉ tiêu các ngành đào tạo Giáo viên năm 2025;
Căn cứ phổ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025.
Trường Đại học Tây Nguyên thông báo điều chỉnh thông tin tuyển sinh năm 2025 như sau:
1. Về chỉ tiêu các ngành đào tạo giáo viên
TT | Mã
Xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh | Ghi
chú |
I | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 810 | |||||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 200 | – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (TT1);
– Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (M01; M09); – Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (M01; M09). |
|
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 150 | – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (TT1);
– Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học (DB1); – Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (A00; C00; C03; D01); – Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (A00; C00; C03; D01); – Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (NL1). |
|
3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 50 | – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (TT1);
– Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học (DB1); – Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (A00; C00; C03; D01); – Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (A00; C00; C03; D01); – Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (NL1). |
|
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 20 | – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (TT1);
– Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học (DB1); – Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (C00; C03; D01; D14; X70); – Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (C00; C03; D01; D14; X70); – Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (NL1). |
|
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 70 | – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (TT1);
– Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (T01; T20); – Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (T01; T20). |
|
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 7140209 | Sư phạm Toán học | 50 | – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (TT1);
– Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học (DB1); – Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (A00; A01; A02; C01); – Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (A00; A01; A02; C01) – Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (NL1) |
|
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 20 | – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (TT1);
– Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học (DB1); – Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (A00; A01; A02; C01); – Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (A00; A01; A02; C01) – Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (NL1). |
|
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 50 | – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (TT1);
– Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học (DB1); – Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (A00; B00; C02; D07); – Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (A00; B00; C02; D07); – Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (NL1). |
|
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 20 | – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (TT1)
– Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học (DB1) – Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (A02; B00; B03; B08) – Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (A02; B00; B03; B08) – Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (NL1) |
|
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 50 | – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (TT1)
– Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học (DB1) – Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (C00; D14; X70; X74) – Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (C00; D14; X70; X74) – Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (NL1) |
|
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 70 | – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (TT1)
– Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học (DB1) – Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (D01; D14; D15; X78) – Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (D01; D14; D15; X78) – Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (NL1) |
|
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 60 | – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (TT1)
– Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học (DB1) – Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (A00; A02; B00; C05) – Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (A00; A02; B00; C05) – Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (NL1) |
2. Điều chỉnh tiêu chí phụ trong tuyển sinh (điều kiện sơ tuyển như sau):
Điều chỉnh điều kiện sơ tuyển đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh như sau:
Điều chỉnh từ “Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh: Điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 6.5 điểm” thành “Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh: Điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 6.5 điểm khi xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả học tập bậc THPT (200)”.
==================
Mọi thắc mắc thí sinh có thể liên hệ trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Tầng 1, Tòa nhà điều hành, Trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, Phường Ea Kao, tỉnh Đắk Lắk
Hotline/Zalo: 096 516 44 45 – Điện thoại (02623) 817 397
Email: tuyensinh@ttn.edu.vn, – Fanpage: www.fb.com/tvtsttn