Trường Đại học Tây Nguyên tiếp tục xét tuyển bổ sung đợt 3 theo điểm thi Tốt nghiệp và đợt 6 theo điểm học bạ TNPT năm 2021 với 17 ngành. Cụ thể như sau:
I. XÉT TUYỂN THEO ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT
1. Ngành và chỉ tiêu
TT |
Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu | Điểm sàn |
KHOA KINH TẾ | |||||
1 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00,A01,D01,D07 | 10 | 15.0 |
2 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 35 | 15.0 | |
KHOA SƯ PHẠM | |||||
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00,C00,C03 | 5 | 25.85 |
4 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai | A00,C00,D01 | 15 | 19.0 |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00,C19,C20 | 20 | 22.0 |
6 | 7229030 | Văn học | 15 | 15.0 | |
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00,A01,A02,C01 | 2 | 19.0 |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00,A02,B00,B08 | 20 | 15.0 |
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP | |||||
9 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00,A02,B00,B08 | 25 | 15.0 |
10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 20 | 15.0 | |
11 | 7620205 | Lâm sinh | 20 | 15.0 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 20 | 15.0 | |
13 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00,A01,A02,B00 | 15 | 15.0 |
KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y | |||||
14 | 7620105 | Chăn nuôi | A02,B00,B08,D13 | 20 | 15.0 |
15 | 7640101 | Thú y | 10 | 15.0 | |
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ | |||||
16 | 7229001 | Triết học | C00,C19,D01,D66 | 15 | 15.0 |
17 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 5 | 23.0 |
2. Chế độ ưu tiên
– Chế độ ưu tiên đối tượng và khu vực thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành
3. Cách thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh chọn 1 trong 2 cách đăng ký:
*Địa chỉ nộp hồ sơ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, Số 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại: 0965.16.44.45 |
II. XÉT TUYỂN THEO ĐIỂM HỌC BẠ THPT
1. Ngành và chỉ tiêu
TT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu | Điểm sàn |
KHOA KINH TẾ | |||||
1 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00,A01,D01,D07 | 10 | 18.0 |
2 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 35 | 18.0 | |
KHOA SƯ PHẠM | |||||
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00,C00,C03 | 5 | 23.0 |
4 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai | A00,C00,D01 | 8 | 23.0 |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00,C19,C20 | 10 | 23.0 |
6 | 7229030 | Văn học | 15 | 18.0 | |
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00,A01,A02,C01 | 2 | 23.0 |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00,A02,B00,B08 | 30 | 18.0 |
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP | |||||
9 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00,A02,B00,B08 | 30 | 18.0 |
10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 20 | 18.0 | |
11 | 7620205 | Lâm sinh | 20 | 18.0 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 30 | 18.0 | |
13 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00,A01,A02,B00 | 15 | 18.0 |
KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y | |||||
14 | 7620105 | Chăn nuôi | A02,B00,B08,D13 | 30 | 18.0 |
15 | 7640101 | Thú y | 10 | 18.0 | |
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ | |||||
16 | 7229001 | Triết học | C00,C19,D01,D66 | 15 | 18.0 |
17 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 3 | 23.0 |
2. Điều kiện để xét học bạ
– Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên (Xem công thức tính điểm xét tốt nghiệp như ảnh dưới)
– Đối với các ngành còn lại: Học lực trung bình và có điểm xét tuyển đạt từ 18,0 trở lên theo thang điểm 30 .
3. Các cách xét điểm học bạ THPT
Có 4 cách xét điểm học bạ THPT. Thí sinh chọn cách có lợi nhất để xét tuyển:
- Cách 1: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (Xét 2 học kỳ)
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 môn Toán)/2
Điểm môn Vật lí = (Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 môn Vật lí)/2
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 môn Hóa học)/2
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
- Cách 2: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (Xét 3 học kỳ)
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Toán)/3
Điểm môn Vật lí = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Vật lí)/3
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Hóa học)/3
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
- Cách 3: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (Xét 5 học kỳ)
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Toán)/5
Điểm môn Vật lí = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Vật lí)/5
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Hóa học)/5
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
- Cách 4: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (Xét 6 học kỳ)
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Toán)/6
Điểm môn Vật lí = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Vật lí)/6
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Hóa học)/6
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
* Điểm các môn thành phần và điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân
* Điểm trúng tuyển là như nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.
4. Chế độ ưu tiên
– Chế độ ưu tiên đối tượng và khu vực thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành
– Đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS đạt từ 6.0 trở lên (hoặc tương đương) thì được cộng 0,5 (nửa điểm) vào tổng điểm
5. Cách thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh chọn 1 trong 2 cách đăng ký:
*Địa chỉ nộp hồ sơ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, Số 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại: 0965.16.44.45 |
III. CÁC THÔNG TIN KHÁC
1. Thời gian xét tuyển: trước 17h ngày 19/10/2021
2. Lệ phí xét tuyển: Miễn phí lệ phí đăng ký xét tuyển
3. Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2021
TT | Mã tổ hợp | Các môn trong tổ hợp |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
4 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
5 | B03 | Toán, Ngữ văn, Sinh học |
6 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
8 | C01 | Toán, Ngữ văn, Vật lý |
9 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
10 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
11 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
12 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
14 | D13 | Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh |
15 | D14 | Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
16 | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
17 | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
18 | M01 | Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
19 | M09 | Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
20 | T01 | Toán, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ) |
21 | T20 | Văn, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ) |
4. Tra cứu mã trường, huyện, tỉnh
* Tải file tra cứu mã trường PT toàn quốc → Mã trường THPT toàn quốc
* Tải file tra cứu mã huyện, tỉnh toàn quốc →Mã Tỉnh Huyện Xã toàn quốc
5. Liên hệ hỗ trợ
Điện thoại/Zalo: 0965.164.445; Fanpage: www.facebook.com/tvtsttn/