Căn cứ Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Tây Nguyên quy định đối tượng, điều kiện, chỉ tiêu xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2022 như sau:

Căn cứ Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Tây Nguyên quy định đối tượng, điều kiện, chỉ tiêu xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2022 như sau:

1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển thẳng

1.1. Xét tuyển thẳng 

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào tất cả các ngành tuyển sinh trình độ đại học của Nhà trường.

b) Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GDĐT, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp) vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải; cụ thể trong các trường hợp sau:

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển được xét tuyển thẳng vào các ngành theo môn thi/đề tài đoạt giải quy định trong bảng dưới đây: 

TT 

Tên môn thi học sinh giỏi, đề tài đoạt giải 

Tên ngành đào tạo  Ghi chú 
1  Toán, các đề tài liên quan đến lĩnh vực Toán học  Sư phạm Toán học   
2  Vật lí, các đề tài liên quan đến lĩnh vực Vật lí  Sư phạm Vật lí   
3  Hóa học, các đề tài liên quan đến lĩnh vực Hóa học  Sư phạm Hóa học   
Công nghệ thực phẩm   
4  Sinh học, các đề tài liên quan đến lĩnh vực Sinh học  Sư phạm Sinh học   
Công nghệ sinh học   
Y khoa   
Điều dưỡng   
Kỹ thuật xét nghiệm y học   
Khoa học cây trồng   
Chăn nuôi   
Quản lí tài nguyên rừng   
Lâm sinh   
5  Ngữ văn  Sư phạm Ngữ văn   
Văn học   
6  Tin học, các đề tài liên quan đến lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin  Công nghệ thông tin   
7  Tiếng Anh  Sư phạm Tiếng Anh   
Ngôn ngữ Anh   

Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non. 

Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Thể chất. 

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế về lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển được xét tuyển thẳng vào ngành Công nghệ thông tin. 

Cách xét tuyển đối với xét tuyển thẳng: Xét theo thứ tự của đối tượng tuyển thẳng qui định tại mục a, b, kết quả các kỳ thi/cuộc thi, điểm trung bình cả năm lớp 12; xét theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu. 

1.2. Ưu tiên xét tuyển 

Đối với các thí sinh không sử dụng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên điểm xét tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (chỉ áp dụng cho thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp trung cấp năm 2022), cụ thể trong các trường hợp sau: 

TT  Nhóm đối tượng  Loại giải 

/huy chương 

(nếu có) 

Điểm cộng 
1  Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc    1.00 
2  Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển  Nhất  1.00 
Nhì  0.75 
Ba  0.50 
3  Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển  Khuyến khích  0.25 
4  Thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia dự tuyển vào các ngành thể dục thể thao phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển  Vàng  1.00 
Bạc  0.75 
Đồng  0.50 

 2. Thông tin ngành, chỉ tiêu xét tuyển thẳng

TT  Trình độ đào tạo  Mã ngành/nhóm ngành xét tuyển  Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển  Mã phương thức xét tuyển  Chỉ tiêu (dự kiến)  Mã tổ hợp 
Đại học  7140201  Giáo dục Mầm non  301  5  TT1 
Đại học  7140202  Giáo dục Tiểu học  301  5  TT1 
Đại học  7140202JR  Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai  301  2  TT1 
Đại học  7140205  Giáo dục Chính trị  301  5  TT1 
Đại học  7140206  Giáo dục Thể chất  301  5  TT1 
Đại học  7140209  Sư phạm Toán học  301  5  TT1 
Đại học  7140211  Sư phạm Vật lí  301  5  TT1 
Đại học  7140212  Sư phạm Hóa học  301  5  TT1 
Đại học  7140213  Sư phạm Sinh học  301  5  TT1 
10  Đại học  7140217  Sư phạm Ngữ văn  301  5  TT1 
11  Đại học  7140231  Sư phạm Tiếng Anh  301  5  TT1 
12  Đại học  7140247  Sư phạm Khoa học tự nhiên  301  5  TT1 
13  Đại học  7220201  Ngôn ngữ Anh  301  5  TT1 
14  Đại học  7229001  Triết học  301  5  TT1 
15  Đại học  7229030  Văn học  301  5  TT1 
16  Đại học  7310101  Kinh tế  301  5  TT1 
17  Đại học  7310105  Kinh tế phát triển  301  5  TT1 
18  Đại học  7340101  Quản trị kinh doanh  301  5  TT1 
19  Đại học  7340121  Kinh doanh thương mại  301  5  TT1 
20  Đại học  7340201  Tài chính – Ngân hàng  301  5  TT1 
21  Đại học  7340301  Kế toán  301  5  TT1 
22  Đại học  7420101  Sinh học  301  5  TT1 
23  Đại học  7420201  Công nghệ sinh học  301  5  TT1 
24  Đại học  7480201  Công nghệ thông tin  301  5  TT1 
25  Đại học  7510406  Công nghệ kỹ thuật Môi trường  301  5  TT1 
26  Đại học  7540101  Công nghệ thực phẩm  301  5  TT1 
27  Đại học  7540104  Công nghệ sau thu hoạch  301  5  TT1 
28  Đại học  7620105  Chăn nuôi  301  5  TT1 
29  Đại học  7620110  Khoa học cây trồng  301  5  TT1 
30  Đại học  7620112  Bảo vệ thực vật  301  5  TT1 
31  Đại học  7620115  Kinh tế nông nghiệp  301  5  TT1 
32  Đại học  7620205  Lâm sinh  301  5  TT1 
33  Đại học  7620211  Quản lí tài nguyên rừng  301  5  TT1 
34  Đại học  7640101  Thú y  301  5  TT1 
35  Đại học  7720101  Y khoa  301  5  TT1 
36  Đại học  7720301  Điều dưỡng  301  3  TT1 
37  Đại học  7720601  Kỹ thuật xét nghiệm y học  301  3  TT1 
38  Đại học  7850103  Quản lí đất đai  301  5  TT1 

3. Đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Cách đăng ký:

  • In và điền thông tin vào phiếu đăng ký. Tải phiếu TẠI ĐÂY
  • Tải phiếu đăng ký lên form đăng ký trực tuyến TẠI ĐÂY

Thời gian: trước ngày 15/7/2022

4. Lệ phí xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

==================

File thông báo: TB-Tuyển xét tuyển thẳng 2022

==================

*Hỗ trợ tư vấn thông tin tuyển sinh:

Điện thoại/Zalo: 0965.164.445; Fanpage: www.facebook.com/tvtsttn/