I. Điểm chuẩn

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 3 năm 2023 như sau:

TT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM
Tốt nghiệp Đánh giá năng lực Học bạ
1 7140217 Sư phạm Ngữ văn 26 700 27.5
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 20 600 22.45
3 7229001 Triết học 15 600 18
4 7310105 Kinh tế phát triển 15 600 18
5 7340101 Quản trị kinh doanh 19 600 22
6 7340121 Kinh doanh thương mại 18.15 600 21
7 7420201 Công nghệ sinh học 15 600 18
8 7480201 Công nghệ thông tin 18.75 600 22.75
9 7540101 Công nghệ thực phẩm 15 600 18
10 7620105 Chăn nuôi 15 600 18
11 7620110 Khoa học cây trồng 15 600 18
12 7620112 Bảo vệ thực vật 15 600 18
13 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15 600 18
14 7620205 Lâm sinh 15 600 18
15 7640101 Thú y 15 600 18
16 7720101 Y khoa 24.6 850 Không xét
17 7720301 Điều dưỡng 21.5 700 24.6
18 7850103 Quản lí đất đai 15 600 18

Lưu ý các điều kiền phụ:

  • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm môn Tiếng Anh theo phương thức xét điểm thi THPT và xét học bạ >=6.0

Ngưỡng đảm bảo chất lượng:

  • Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL ĐHQG HCM và phương thức xét học bạ, ngoài các điều kiện trên, thí sinh phải đạt điều kiện về học lực lớp 12, điểm xét tốt nghiệp theo quy định của Quy chế tuyển sinh mới đủ điều kiện trúng tuyển. Tham khảo ngưỡng đảm bảo chất lượng tại đây

Xem file quyết định điểm chuẩn TẠI ĐÂY
II. Danh sách trúng tuyển

  • Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển TẠI ĐÂY.
  • Hoặc tra cứu danh sách trong file TẠI ĐÂY

III. Quy trình và thủ tục nhập học

Tân sinh viên thực hiện lần lượt các bước sau:

1. Khai báo hồ sơ nhập học

  • Thí sinh nhận giấy báo trúng tuyển tại phòng Công tác sinh viên.
  • Thí sinh đăng nhập vào website www.ttn.edu.vn/hsnh của trường Đại học Tây Nguyên để khai báo hồ sơ nhập học. Nhà trường sẽ cũng cấp tài khoản đăng nhập qua tin nhắn số điện thoại mà thí sinh đăng ký trên cổng đăng ký tuyển sinh của Trưởng.
  • Thời gian thực hiện: trước ngày 12/10/2023.
  • Sau khi kê khai trên web xong, thí sinh in bản lý lịch ra, gia đình và thí sinh ký vào (không cần xác nhận của chính quyền địa phương) để nộp cho nhà trường khi nhập học trực tiếp.

3. Chuẩn bị hồ sơ

3.1. Hồ sơ

  1. Giấy báo trúng tuyển nhập học (Thí sinh nhận tại phòng công tác sinh viên).
  2. Bản chính giấy chứng nhận tốt nghiệp THTP tạm thời (Đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2023).
  3. Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2023 (Các thí sinh tốt nghiệp năm 2022 trở về trước xét tuyển theo điểm học bạ hoặc điểm đánh giá năng lực thì không cần nộp giấy này).
  4. Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2023 do ĐHQG HCM tổ chức (Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực để xét tuyển).
  5. Bản chính giấy đăng ký nghĩa vụ quân sự (Xem mẫu TẠI ĐÂY) và Giấy chuyển nghĩa vụ quân sự (Xem mẫu TẠI ĐÂY) đối với thí sinh Nam (Thí sinh nhận được giấy báo nhập học, cầm giấy báo nhập học lên UBND xã/phường để xin Giấy đăng ký nghĩa vụ quân sự và Giấy chuyển nghĩa vụ quân sự).
  6. Bản chính Lý lịch sinh viên (Thí sinh khai báo và in (dán ảnh) bản lý lịch tại địa chỉ: www.ttn.edu.vn/hsnh)
  7. Bản chính Đơn đề nghị hưởng và cam kết bồi hoàn học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ học phí, sinh hoạt phí với sinh viên sư phạm (Áp dụng đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên). Sinh viên đọc kĩ Nghị định 116/2020/NĐ-CP và Phụ lục 5 của Công văn 1891/BGDĐT-GDĐH (Xem các file văn bản trên xem  TẠI ĐÂY). Link tải mẫu đơn TẠI ĐÂY
  8. Hai ảnh thẻ 3×4 (nền xanh hoặc trắng).
  9. Bản chính Sổ Đoàn viên.
  10. Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023).
  11. Bản photo công chứng Học bạ THPT có đầy đủ các trang của học bạ (3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12).
  12. Bản photo công chứng Giấy khai sinh.
  13. Bản photo công chứng Thẻ Bảo hiểm y tế.
  14. 2 Bản photo công chứng CMND hoặc Căn cước công dân. (1 bản để riêng bên ngoài để nộp cho ngân hàng khi làm thẻ sinh viên)
  15. Bản photo công chứng Các loại giấy tờ ưu tiên (nếu có, như Chứng nhận hộ nghèo; Quyết định phục viên Bộ đội, Công an; Thẻ thương binh;….).

Lưu ý: Tất cả các loại giấy tờ trên bỏ chung trong một túi đựng hồ sơ, bên ngoài túi ghi đầy đủ các thông tin cá nhân (túi đựng hồ sơ mua tại các tiệm văn phòng phẩm)

3.2. Các khoản Bảo hiểm và Khám sức khỏe

Tân sinh viên nộp các khoản tiền bảo hiểm và khám sức khỏe khi làm thủ tục nhập học.

a. Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm toàn diện HSSV

  • Y đa khoa: 1.742.400 đồng.
  • Thú y: 1.592.400 đồng.
  • Các ngành còn lại của hệ đại học: 1.442.400 đồng.

b. Khám sức khỏe: 406.500 đồng.

Tổng mục a + b theo từng ngành như sau:

Ngành đào tạo Số tiền nộp
Đối tượng không được

miễn bảo hiểm y tế

Đối tượng được miễn

bảo hiểm y tế

Y khoa 2.148.900 đồng 1.306.500 đồng
Thú y 1.998.900 đồng 1.156.500 đồng
Các ngành còn lại 1.848.900 đồng 1.006.500 đồng

* Ghi chú: Các khoản tiền bảo hiểm và khám sức khỏe nộp khi làm thủ tục nhập học.

3.3. Học phí

Học phí dự kiến thực hiện theo Quyết định số: 1334/QĐ-ĐHTN, ngày 04 tháng 08 năm 2023 của Trường Đại học Tây Nguyên.

– Thời gian nộp: Từ khi nhập học đến trước kỳ thi giữa kỳ.

– Địa điểm nộp: Tại ngân hàng NN&PTNT (Agribank) chi nhánh Đại học Tây Nguyên.

STT KHỐI NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH MỨC HỌC PHÍ
I. Đào tạo bậc đại học
1. Khoa Kinh tế
1.1 Quản trị KD, Quản trị KD CLC, KD thương mại, Tài chính ngân hàng, Kế toán 280.000đồng/tín chỉ
1.2 Kinh tế nông nghiệp 340.000đồng/tín chỉ
1.3 Kinh tế/Kinh tế phát triển 280.000đồng/tín chỉ
2. Khoa Chăn nuôi – Thú y
2.1 Chăn nuôi 320.000đồng/tín chỉ
2.2 Thú y 350.000đồng/tín chỉ
3. Khoa Nông Lâm nghiệp
3.1 CN thực phẩm, Bảo vệ thực vật, Lâm sinh, KH Cây trồng, QL tài nguyên rừng 320.000 đồng/tín chỉ
3.2 Quản lý đất đai 270.000 đồng/tín chỉ
4. Khoa học tự nhiên và Công nghệ
4.1 SP Toán/Lý/Hoá/Sinh/KHTN 280.000 đồng/tín chỉ
4.2 Sinh học/Công nghệ sinh học 330.000 đồng/tín chỉ
4.3 CN thông tin/CNKT môi trường 340.000 đồng/tín chỉ
5. Khoa Sư phạm
5.1 SP Văn, GD Mầm non, GD tiểu học, GDTH tiếng Jrai, Giáo dục thể chất 280.000 đồng/tín chỉ
5.2 Văn học 280.000 đồng/tín chỉ
6. Khoa Lý luận chính trị
6.1 Giáo dục chính trị 280.000 đồng/tín chỉ
6.2 Triết học 280.000 đồng/tín chỉ
7. Khoa Ngoại ngữ
7.1 Sư phạm anh văn 280.000 đồng/tín chỉ
7.2 Ngôn ngữ anh 280.000 đồng/tín chỉ
8. Khoa Y Dược
8.1 Điều dưỡng/KT xét nghiệm y học 390.000 đồng/tín chỉ
8.2 Y đa khoa 400.000 đồng/tín chỉ

4. Nhập học trực tiếp

4.1. Thời gian: 8h00 ngày 27/9/2023 đến 16h30 ngày 12/10/2023

4.2. Địa điểm: Phòng Công tác sinh viên, tâng 1 tòa nhà điều hành, trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, thành phố. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Lưu ý:

  • Thí sinh mang toàn bộ giấy tờ hồ sơ ở mục 3.1 đến nộp cho nhà trường khi nhập học trực tiếp

IV. Kế hoạch học tập chính khóa và Hướng dẫn tra cứu thời khóa biểu

1.  Kế hoạch học tập

Lịch học chính thức năm học 2023-2024 dành cho khóa 2023 bắt đầu từ 7/9/2022. Sinh viên sử dụng Mã số sinh viên để tra cứu thời khóa biểu vào chiều thứ 6 hàng tuần như đã hướng dẫn dưới đây. Học kỳ 1, Sinh viên sẽ học theo các học phần đã được nhà trường ấn định sẵn. Từ học kỳ 2 trở đi, sinh viên chủ động đăng ký học phần vào đầu kỳ.

2. Hướng dẫn tra cứu thời khóa biểu

Tân sinh viên tra cứu Mã số sinh viên TẠI ĐÂY

Đại học Tây Nguyên xếp lịch học theo từng tuần. Để xem thời khóa biểu, từ chiều thứ 6 hàng tuần, Sinh viên dùng mã sinh viên đăng nhập vào link: THỜI KHÓA BIỂU .

Minh họa tra cứu thời khóa biểu

Chúc mừng các tân sinh viên năm 2023 của trường Đại học Tây Nguyên.