Trường Đại học Tây Nguyên thông báo tuyển sinh hệ Vừa làm Vừa học đợt 2 năm 2023.
Xét hồ sơ – Không thi tuyển – Lịch học cuối tuần – Học phí ưu đãi
===============
1.1. Tuyển sinh đào tạo đại học (dài hạn, toàn phần)
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Đối tượng tuyển sinh | Cách xét tuyển |
1 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 30 | Thí sinh đã tốt nghiệp THPT | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT |
1.2. Tuyển sinh liên thông từ trình độ trung cấp lên đại học
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Đối tượng tuyển sinh | Cách xét tuyển |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 12 | Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành Giáo dục Tiểu học | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập trung cấp |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 25 | Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành Giáo dục Mầm non. | |
3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 10 | Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành Sư phạm Hóa học hoặc chuyên ngành gần | |
4 | 7340301 | Kế toán | 20 | Thí sinh tốt nghiệp trung cấp ngành đúng hoặc chuyên ngành gần | |
5 | 7640101 | Thú y | 10 | Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành Chăn nuôi, Thú y | |
6 | 7620105 | Chăn nuôi | 20 | Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành Chăn nuôi, Thú y | |
7 | 7850103 | Quản lí đất đai | 20 | Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp | |
8 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 20 | Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp | |
9 | 7620205 | Lâm sinh | 20 | Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp | |
10 | 7720301 | Điều dưỡng | 10 | Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe | |
11 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 10 | Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe |
1.3. Tuyển sinh liên thông từ trình độ cao đẳng lên đại học
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Đối tượng tuyển sinh | Cách xét tuyển |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 25 | Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Giáo dục Tiểu học | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cao đẳng |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 20 | Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Giáo dục Mầm non. | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 25 | Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp cao đẳng ngành SP Giáo dục công dân, hoặc sư phạm dạy nhiều môn trong đó có môn GD công dân | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 15 | Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Giáo dục Thể chất | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 25 | Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn hoặc chuyên ngành gần | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán | 30 | Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Sư phạm Toán hoặc chuyên ngành gần | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | 25 | Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Sư phạm Vật lí hoặc chuyên ngành gần | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cao đẳng |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 35 | Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Sư phạm Hóa học hoặc chuyên ngành gần | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 30 | Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Sư phạm Sinh học hoặc chuyên ngành gần | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 30 | Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Sư phạm Tiếng Anh, Tiếng Anh | |
11 | 7340301 | Kế toán | 20 | Thí sinh tốt nghiệp cao đẳng ngành đúng hoặc ngành gần | |
12 | 7640101 | Thú y | 15 | Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Chăn nuôi, Thú y | |
13 | 7620105 | Chăn nuôi | 35 | Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Chăn nuôi, Thú y | |
14 | 7850103 | Quản lí đất đai | 15 | Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng | |
15 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 20 | Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng | |
16 | 7620205 | Lâm sinh | 20 | Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng | |
17 | 7720301 | Điều dưỡng | 30 | Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe | |
18 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 5 | Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe |
1.4. Tuyển sinh liên thông đại học đối với người tốt nghiệp đại học (văn bằng 2)
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Đối tượng tuyển sinh | Cách xét tuyển |
1 | 7229001 | Triết học | 19 | Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ đại học | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập trình độ đại học |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 30 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 30 | ||
5 | 7640101 | Thú y | 5 | ||
6 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 20 | ||
7 | 7620205 | Lâm sinh | 20 | ||
8 | 7850103 | Quản lí đất đai | 10 |
2. Thời gian đào tạo và kế hoạch học tập
2.1. Thời gian đào tạo
Sinh viên học tập theo học chế tín chỉ, thời gian đào tạo thực tế phụ thuộc vào số học phần được miễn giảm và số học phần bắt buộc phải học trong quá trình đào tạo của sinh viên.
2.2. Kế hoạch học tập
– Các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): Học trong dịp hè, Thứ Bảy, Chủ nhật.
– Các ngành đào tạo khác: Học vào Thứ Bảy, Chủ nhật, buổi tối các ngày trong tuần.
3. Hồ sơ, điều kiện và cách thức xét tuyển
3.1. Hồ sơ đăng ký dự tuyển
-
- Phiếu đăng ký tuyển sinh. Tải phiếu đăng ký TẠI ĐÂY
- Bản photocopy chứng minh nhân dân/căn cước công dân
- Bản photocopy bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận hoàn thành chương trình văn hóa giáo dục phổ thông (đào tạo liên thông từ trình độ trung cấp lên trình độ đại học);
- Bản photocopy học bạ THPT (đào tạo liên thông từ trình độ trung cấp, cao đẳng lên trình độ đại học nhóm ngành giáo viên, sức khỏe);
- Bản photocopy bằng trung cấp/cao đẳng/đại học, bảng điểm.
3.2. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển (Ngưỡng đảm bảo chất lượng)
3.2.1. Thí sinh đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề khi:
- Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, trừ các trường hợp quy định tại điểm b mục này;
- Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành Giáo dục thể chất, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học.
3.2.2. Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế khi đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.
3.2.3. Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển được áp dụng quy định ngưỡng đầu vào như sau:
- Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề trừ các trường hợp quy định tại điểm b mục này, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
- Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;
- Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
- Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;
- Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
- Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Giáo dục Thể chất, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
- Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên;
- Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
- Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá trở lên.
3.2.4. Đối với người đã trúng tuyển hoặc đã tốt nghiệp các ngành đào tạo giáo viên trước ngày 07 tháng 5 năm 2020 nếu dự tuyển vào học đại học để đạt trình độ chuẩn theo quy định tại Điều 72 Luật Giáo dục năm 2019 không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.
Ghi chú: Thí sinh liên thông từ trình độ trung cấp lên trình độ đại học phải có bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận hoàn thành chương trình THPT mới được xét tuyển.
3.3. Cách xét tuyển
a) Đào tạo đại học
Điểm xét tuyển = A + Điểm ưu tiên, trong đó:
A = Điểm trung bình năm học lớp 12 * 3
b) Đào tạo liên thông lên đại học
Điểm xét tuyển = B + Điểm ưu tiên, trong đó:
B = Điểm trung bình chung toàn khóa (hoặc điểm trung bình xếp loại tốt nghiệp) của trình độ trung cấp (hoặc cao đẳng, đại học) * 3.
3.4. Kết quả xét tuyển
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh, Nhà trường sẽ xét trúng tuyển theo ngành đăng ký dự thi theo thứ tự điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
4. Thời gian, Cách thức và Lệ phí nộp hồ sơ xét tuyển
4.1. Thời gian nhận hồ sơ
Đợt tuyển sinh | Thời gian nhận hồ sơ | Ngày xét tuyển |
Đợt 2 | Đến 06/10/2023 | 09/10/2023 |
5.2. Cách thức nộp hồ sơ
Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến theo link: TẠI ĐÂY Cách 2: Nộp hồ sơ qua bưu điện theo địa chỉ: Phòng Truyền thông và tư vấn tuyển sinh, Tầng 1, Tòa nhà điều hành, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Cách 3: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Truyền thông và tư vấn tuyển sinh, Tầng 1, Tòa nhà điều hành, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. |
5.3. Lệ phí đăng ký dự tuyển
- Lệ phí: 200.000đ/1 hồ sơ
- Cách thức nộp lệ phí:
- Nộp trực tiếp tại: Phòng Truyền thông và tư vấn tuyển sinh, Tầng 1, Tòa nhà điều hành, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
- Chuyển khoản:
-
-
- Tên tài khoản: Trường Đại học Tây Nguyên
- Số tài khoản: 5200201012013 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk.
- Nội dung chuyển khoản: HSVLVH, Họ tên, số điện thoại. Ví dụ: HSVLVH, Nguyễn Văn Anh, 0985212121
- Chọn chế độ chuyển khoản thường (hệ thống chưa hỗ trợ chuyển khoản nhanh)
-
*Nếu nộp hồ sơ qua bưu điện, sau khi chuyển khoản xong, anh/chị vui lòng chụp chụp phiếu chuyển tiền (nếu chuyển tiền tại phòng giao dịch) hoặc chụp màn hình biên nhận chuyển khoản (nếu dùng mobile banking) và gửi qua Zalo hotline 0965164445 để tư vấn viên xác nhận chuyển khoản.
6. Học phí: Dự kiến 16 triệu/năm
7. Mở lớp đào tạo tại đơn vị liên kết
Nếu có đủ điều kiện mở lớp, Nhà trường sẽ phối hợp với đơn vị liên kết đào tạo và hoàn tất thủ tục tuyển sinh trước ngày xét tuyển 1 tháng (không đào tạo ngoài trường đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học). Thí sinh đăng ký dự tuyển tại đơn vị liên kết đào tạo phải nộp 02 bộ hồ sơ (như quy định tại Mục 4.1), nộp vào thời gian do Nhà trường và đơn vị liên kết đào tạo quy định.
Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với Phòng Truyền thông và tư vấn tuyển sinh, Tầng 1, Tòa nhà điều hành, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567, Lê Duẩn, phường EaTam, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, điện thoại 0262.3817397.
Website: https://tuyensinh.ttn.edu.vn,
Hotline/Zalo: 096 516 44 45.
Xem file thông báo tuyển sinh VLVH năm 2023 TẠI ĐÂY