Trường Đại học Tây Nguyên thông báo tuyển sinh hệ Vừa làm Vừa học đợt 2 năm 2023.

Xét hồ sơ – Không thi tuyển – Lịch học cuối tuần – Học phí ưu đãi

===============

✅08 ngành Đại học văn bằng 2
✅18 ngành liên thông Cao đẳng lên Đại học
✅11 ngành liên thông Trung cấp lên Đại học
✅01 ngành liên thông THPT lên Đại học
✅Nhận hồ sơ đợt 2: đến ngày 06/10/2023
1. Thông tin tuyển sinh

1.1. Tuyển sinh đào tạo đại học (dài hạn, toàn phần)

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Đối tượng tuyển sinh Cách xét tuyển
1 7620115 Kinh tế nông nghiệp 30 Thí sinh đã tốt nghiệp THPT Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

1.2. Tuyển sinh liên thông từ trình độ trung cấp lên đại học

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Đối tượng tuyển sinh Cách xét tuyển
  1 7140202 Giáo dục Tiểu học 12 Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành Giáo dục Tiểu học Xét tuyển dựa vào kết quả học tập trung cấp
  2 7140201 Giáo dục Mầm non 25 Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành Giáo dục Mầm non.
  3 7140212 Sư phạm Hóa học 10 Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành Sư phạm Hóa học hoặc chuyên ngành gần
  4 7340301 Kế toán 20 Thí sinh tốt nghiệp trung cấp ngành đúng hoặc chuyên ngành gần
  5 7640101 Thú y 10 Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành Chăn nuôi, Thú y
  6 7620105 Chăn nuôi 20 Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành Chăn nuôi, Thú y
  7 7850103 Quản lí đất đai 20 Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp
  8 7620110 Khoa học cây trồng 20 Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp
  9 7620205 Lâm sinh 20 Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp
10 7720301 Điều dưỡng 10 Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe
11 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 10 Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe

1.3. Tuyển sinh liên thông từ trình độ cao đẳng lên đại học

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Đối tượng tuyển sinh Cách xét tuyển
  1 7140202 Giáo dục Tiểu học 25 Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Giáo dục Tiểu học Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cao đẳng
  2 7140201 Giáo dục Mầm non 20 Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Giáo dục Mầm non.
  3 7140205 Giáo dục Chính trị 25 Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp cao đẳng ngành SP Giáo dục công dân, hoặc sư phạm dạy nhiều môn trong đó có môn GD công dân
  4 7140206 Giáo dục Thể chất 15 Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Giáo dục Thể chất
  5 7140217 Sư phạm Ngữ văn 25 Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn hoặc chuyên ngành gần
  6 7140209 Sư phạm Toán 30 Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Sư phạm Toán hoặc chuyên ngành gần
  7 7140211 Sư phạm Vật lí 25 Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Sư phạm Vật lí hoặc chuyên ngành gần Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cao đẳng
  8 7140212 Sư phạm Hóa học 35 Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Sư phạm Hóa học hoặc chuyên ngành gần
  9 7140213 Sư phạm Sinh học 30 Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Sư phạm Sinh học hoặc chuyên ngành gần
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 30 Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Sư phạm Tiếng Anh, Tiếng Anh
11 7340301 Kế toán 20 Thí sinh tốt nghiệp cao đẳng ngành đúng hoặc ngành gần
12 7640101 Thú y 15 Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Chăn nuôi, Thú y
13 7620105 Chăn nuôi 35 Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Chăn nuôi, Thú y
14 7850103 Quản lí đất đai 15 Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng
15 7620110 Khoa học cây trồng 20 Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng
16 7620205 Lâm sinh 20 Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng
17 7720301 Điều dưỡng 30 Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe
18 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 5 Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe

1.4. Tuyển sinh liên thông đại học đối với người tốt nghiệp đại học (văn bằng 2)

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Đối tượng tuyển sinh Cách xét tuyển
   1 7229001 Triết học 19 Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ đại học Xét tuyển dựa vào kết quả học tập trình độ đại học
   2 7220201 Ngôn ngữ Anh 60
   3 7340101 Quản trị kinh doanh 30
   4 7340301 Kế toán 30
   5 7640101 Thú y 5
   6 7620110 Khoa học cây trồng 20
   7 7620205 Lâm sinh 20
   8 7850103 Quản lí đất đai 10

2. Thời gian đào tạo và kế hoạch học tập
2.1. Thời gian đào tạo
Sinh viên học tập theo học chế tín chỉ, thời gian đào tạo thực tế phụ thuộc vào số học phần được miễn giảm và số học phần bắt buộc phải học trong quá trình đào tạo của sinh viên.
2.2. Kế hoạch học tập
– Các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): Học trong dịp hè, Thứ Bảy, Chủ nhật.
– Các ngành đào tạo khác: Học vào Thứ Bảy, Chủ nhật, buổi tối các ngày trong tuần.
3. Hồ sơ, điều kiện và cách thức xét tuyển
3.1. Hồ sơ đăng ký dự tuyển

    • Phiếu đăng ký tuyển sinh. Tải phiếu đăng ký TẠI ĐÂY
    • Bản photocopy chứng minh nhân dân/căn cước công dân
    • Bản photocopy bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận hoàn thành chương trình văn hóa giáo dục phổ thông (đào tạo liên thông từ trình độ trung cấp lên trình độ đại học);
    • Bản photocopy học bạ THPT (đào tạo liên thông từ trình độ trung cấp, cao đẳng lên trình độ đại học nhóm ngành giáo viên, sức khỏe);
    • Bản photocopy bằng trung cấp/cao đẳng/đại học, bảng điểm.

3.2. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển (Ngưỡng đảm bảo chất lượng)
3.2.1. Thí sinh đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề khi:

  • Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, trừ các trường hợp quy định tại điểm b mục này;
  • Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành Giáo dục thể chất, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học.

3.2.2. Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế khi đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.
3.2.3. Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển được áp dụng quy định ngưỡng đầu vào như sau:

  • Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề trừ các trường hợp quy định tại điểm b mục này, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
    • Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;
    • Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
    • Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;
    • Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
  • Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Giáo dục Thể chất, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
    • Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên;
    • Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
    • Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá trở lên.

3.2.4. Đối với người đã trúng tuyển hoặc đã tốt nghiệp các ngành đào tạo giáo viên trước ngày 07 tháng 5 năm 2020 nếu dự tuyển vào học đại học để đạt trình độ chuẩn theo quy định tại Điều 72 Luật Giáo dục năm 2019 không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.
Ghi chú: Thí sinh liên thông từ trình độ trung cấp lên trình độ đại học phải có bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận hoàn thành chương trình THPT mới được xét tuyển.
3.3. Cách xét tuyển

a) Đào tạo đại học

Điểm xét tuyển = A + Điểm ưu tiên, trong đó:

A = Điểm trung bình năm học lớp 12 * 3

b) Đào tạo liên thông lên đại học

Điểm xét tuyển = B + Điểm ưu tiên, trong đó:

B = Điểm trung bình chung toàn khóa (hoặc điểm trung bình xếp loại tốt nghiệp) của trình độ trung cấp (hoặc cao đẳng, đại học) * 3.

3.4. Kết quả xét tuyển
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh, Nhà trường sẽ xét trúng tuyển theo ngành đăng ký dự thi theo thứ tự điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
4. Thời gian, Cách thức và Lệ phí nộp hồ sơ xét tuyển
4.1. Thời gian nhận hồ sơ 

Đợt tuyển sinh Thời gian nhận hồ sơ Ngày xét tuyển
Đợt 2 Đến 06/10/2023 09/10/2023

5.2.  Cách thức nộp hồ sơ

Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến theo link: TẠI ĐÂY
Cách 2: Nộp hồ sơ qua bưu điện theo địa chỉ: Phòng Truyền thông và tư vấn tuyển sinh, Tầng 1, Tòa nhà điều hành, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Cách 3: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Truyền thông và tư vấn tuyển sinh, Tầng 1, Tòa nhà điều hành, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.

5.3.  Lệ phí đăng ký dự tuyển

  • Lệ phí: 200.000đ/1 hồ sơ
  • Cách thức nộp lệ phí:
    • Nộp trực tiếp tại: Phòng Truyền thông và tư vấn tuyển sinh, Tầng 1, Tòa nhà điều hành, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
    • Chuyển khoản:
      • Tên tài khoản: Trường Đại học Tây Nguyên
      • Số tài khoản: 5200201012013 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk.
      • Nội dung chuyển khoản: HSVLVH, Họ tên, số điện thoại. Ví dụ: HSVLVH, Nguyễn Văn Anh, 0985212121
      • Chọn chế độ chuyển khoản thường (hệ thống chưa hỗ trợ chuyển khoản nhanh)

*Nếu nộp hồ sơ qua bưu điện, sau khi chuyển khoản xong, anh/chị vui lòng chụp chụp phiếu chuyển tiền (nếu chuyển tiền tại phòng giao dịch) hoặc chụp màn hình biên nhận chuyển khoản (nếu dùng mobile banking) và gửi qua Zalo hotline 0965164445 để tư vấn viên xác nhận chuyển khoản.

6. Học phí:  Dự kiến 16 triệu/năm

7. Mở lớp đào tạo tại đơn vị liên kết

Nếu có đủ điều kiện mở lớp, Nhà trường sẽ phối hợp với đơn vị liên kết đào tạo và hoàn tất thủ tục tuyển sinh trước ngày xét tuyển 1 tháng (không đào tạo ngoài trường đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học). Thí sinh đăng ký dự tuyển tại đơn vị liên kết đào tạo phải nộp 02 bộ hồ sơ (như quy định tại Mục 4.1), nộp vào thời gian do Nhà trường và đơn vị liên kết đào tạo quy định.

Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với Phòng Truyền thông và tư vấn tuyển sinh, Tầng 1, Tòa nhà điều hành, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567, Lê Duẩn, phường EaTam, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, điện thoại 0262.3817397.

Website: https://tuyensinh.ttn.edu.vn,  

Hotline/Zalo: 096 516 44 45.

Xem file thông báo tuyển sinh VLVH năm 2023 TẠI ĐÂY