Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên thông báo tiếp tục đợt 2 năm 2023 với 577 chỉ tiêu của 28 ngành. Cụ thể như sau:

1. Thông tin chung

Tên trường: Trường Đại học Tây Nguyên

Mã trường: TTN

Loại hình trường: Công lập

Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước

2. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

– Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT

– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TP.HCM.

3. Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển

– Các ngành sư phạm


TT
Mã ngành Tên ngành   Tổ hợp xét tuyển

(Đối với xét điểm thi THPT và xét học bạ)

Mức điểm nhận hồ sơ
Chỉ tiêu Xét điểm thi tốt nghiệp THPT Xét học bạ Xét điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG HCM
   1 7140201 Giáo dục Mầm non 3 M01, M09 22.1 23 700
   2 7140202 Giáo dục Tiểu học 8 A00, C00, C03, D01 24.7 27 700
   3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai 2 A00, C00, C03, D01 23.25 25.55 700
   4 7140205 Giáo dục Chính trị 2 C00, C19, D01, D66 25 26 700
   5 7140206 Giáo dục Thể chất 1 T01, T20 23.75 25 600
   6 7140211 Sư phạm Vật lí 3 A00, A01, A02, C01 23.39 25.9 700
   7 7140212 Sư phạm Hóa học 1 A00, B00, D07 23.65 26.55 700
   8 7140213 Sư phạm Sinh học 4 A02, B00, B03, B08 20.45 24 700
   9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 8 C00, C19, C20 26 27.5 700
  10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 1 D01, D14, D15, D66 25.55 27.55 750
  11 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 4 A00, A02, A16, D90 19.43 23 700

– Các ngành khác


TT
Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển

(Đối với xét điểm thi THPT và xét học bạ)

Mức điểm nhận hồ sơ
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT Xét học bạ Xét điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG HCM Xét điểm thi tốt nghiệp THPT Xét học bạ Xét điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG HCM
   1 7229001 Triết học 10 18 5 C00, C19, D01, D66 15 18 600
   2 7229030 Văn học 2 4 1 C00, C19, C20 15 18 600
   3 7310101 Kinh tế 5 7 1 A00, A01, D01, D07 18 20.75 600
   4 7310105 Kinh tế phát triển 30 34 5 A00, A01, D01, D07 15 18 600
   5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 2 2 1 A00, A01, D01, D07 19.75 22.65 600
   6 7340301 Kế toán 5 8 2 A00, A01, D01, D07 18.95 21.35 600
   7 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15 15 5 A00, A01, D01, D07 15 18 600
   8 7420201 Công nghệ sinh học 20 24 5 A00, A02, B00, B08 15 18 600
   9 7480201 Công nghệ thông tin 3 1 1 A00, A01 18.75 22.75 600
 10 7540101 Công nghệ thực phẩm 10 20 5 A00, A02, B00, B08 15 18 600
 11 7620105 Chăn nuôi 20 25 5 A00, A02, B00, D07 15 18 600
 12 7620110 Khoa học cây trồng 25 35 5 A00, A02, B00, B08 15 18 600
 13 7620112 Bảo vệ thực vật 15 25 5 A00, A02, B00, B08 15 18 600
 14 7620205 Lâm sinh 15 25 5 A00, A02, B00, B08 15 18 600
 15 7640101 Thú y 10 10 2 A00, A02, B00, D07 15 18 600
 16 7720301 Điều dưỡng 7 4 2 B00 21.5 24.6 700
 17 7850103 Quản lí đất đai 15 15 4 A00, A01, A02, B00 15 18 600

Xem mô tả cơ hội việc làm các ngành TẠI ĐÂY

4. Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2023

TT Mã tổ hợp Tổ hợp xét tuyển Ghi chú
1 A00 Toán, Vật lí, Hóa học
2 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3 A02 Toán, Vật lí, Sinh học
4 A16 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
5 B00 Toán, Hóa học, Sinh học
6 B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
7 B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
8 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
9 C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
10 C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
11 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
12 C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
13 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
14 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
15 D13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
16 D14 Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh
17 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
18 D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
19 D90 Toán, KHTN, Tiếng Anh
20 M01 Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)
21 M09 Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)
22 T01 Toán, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ)
25 T20 Văn, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ)
26 NL1 Điểm đánh giá năng lực
27 TT1 Tuyển thẳng theo Điều 8
28 DB1 Học sinh hệ dự bị lên đại học

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

– Đối với ngành Điều dưỡng, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên nếu xét theo phương thức xét học bạ và xét bằng điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.

– Đối với phương thức sử dụng điểm kết quả học tập THPT (xét học bạ), xét điểm thi đánh giá năng lực, thí sinh đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Riêng đối với các ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

– Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế khi đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.

– Đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, ngoài các quy định trên, thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu do Trường Đại học Tây Nguyên tổ chức thi năm 2023 đạt từ 5,0 (năm) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

– Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh, thí sinh xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập THPT (học bạ) phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,0 (sáu) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

6. Chế độ ưu tiên

Thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành. Trong năm 2023, có một số thay đổi về cách tính điểm ưu tiên khi xét tuyển cho thí sinh, cụ thể:

– Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định nếu tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp trong năm 2022 hoặc 2023;

– Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên theo quy định

7. Mức chênh lệch điểm trong xét tuyển: Điểm trúng tuyển bằng nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.

8.  Trúng tuyển: Mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển (nguyện vọng 1 là nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất).

9. Thời gian và Các bước đăng ký xét tuyển

a) Cách đăng ký nguyện vọng: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển tại địa chỉ https://www.ttn.edu.vn/dkxt

Xem hướng dẫn đăng ký nguyện vọng xét tuyển TẠI ĐÂY

b) Thời gian đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng (không hạn chế số lần): Từ 09/9/2023 đến 17h00 ngày 14/9/2023.

c) Xác nhận nguyện vọng và nộp lệ phí: Thí sinh phải xác nhận số lượng, thứ tự nguyện vọng và nộp lệ phí xét tuyển theo hình thức trực tuyến trước 11h00 ngày 15/9/2023.

10. Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/1 nguyện vọng.

Ghi chú: Thí sinh phải khai báo chính xác và chịu trách nhiệm về các thông tin do bản thân cung cấp trong quá trình đăng ký xét tuyển. Thí sinh chưa hoàn thành tất cả các bước đăng ký, không cung cấp đủ dữ liệu hoặc chưa thanh toán lệ phí xét tuyển sẽ không được xét tuyển.

Mọi vướng mắc liên quan đến việc đăng ký xét tuyển, vui lòng liên hệ: Phòng Truyền thông và Tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

 

==================

  • File thông báo tuyển sinh đợt 2 năm 2023: TẠI ĐÂY
  • File thông báo tuyển sinh đợt 2 năm 2023 các ngành sư phạm: TẠI ĐÂY
  • Đề án tuyển sinh 2023: TẠI ĐÂY

==================

Mọi thắc mắc thí sinh có thể liên hệ trực tiếp tại Phòng Truyền thông và Tư vấn tuyển sinh, Tầng 1, Tòa nhà điều hành, Trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Điện thoại (02623) 817 397 – Hotline/Zalo: 096 516 44 45

Email: tuyensinh@ttn.edu.vn, – Fanpage: www.fb.com/tvtsttn