Trường Đại học Tây Nguyên công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 như sau:
1. Thông tin chung
– Tên trường: Trường Đại học Tây Nguyên
– Mã trường: TTN
– Loại hình trường: Công lập
– Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước
2. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Xem thông tin chi tiết TẠI ĐÂY
– Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG TP.HCM. Xem thông tin TẠI ĐÂY
– Phương thức 3: Xét điểm học bạ (không xét ngành Y khoa). Xem chi tiết TẠI ĐÂY
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
* Tham khảo điểm trúng tuyển năm 2020 theo các phương thức trên TẠI ĐÂY
3. Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu(dự kiến) |
||
Xét kết quả thi TN THPT |
Xét học bạ |
Xét kết quả thi ĐGNL |
||||
KHOA Y DƯỢC |
||||||
1 |
7720101 |
Y khoa | B00 |
170 |
0 |
30 |
2 |
7720301 |
Điều dưỡng |
40 |
5 |
5 |
|
3 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
40 |
5 |
5 |
|
KHOA KINH TẾ |
||||||
4 |
7310101 |
Kinh tế | A00, A01, D01, D07 |
50 |
50 |
30 |
5 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
40 |
20 |
20 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
70 |
45 |
25 |
|
7 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
30 |
15 |
15 |
|
8 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
30 |
15 |
10 |
|
9 |
7340301 |
Kế toán |
70 |
45 |
25 |
|
10 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
40 |
25 |
15 |
|
KHOA SƯ PHẠM |
||||||
11 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non | M01, M09 |
50 |
20 |
10 |
12 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất | T01, T20 |
80 |
60 |
35 |
13 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C03 |
30 |
20 |
10 |
14 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai | A00, C00, D01 |
25 |
10 |
5 |
15 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20 |
80 |
55 |
25 |
16 |
7229030 |
Văn học |
25 |
15 |
10 |
|
KHOA NGOẠI NGỮ |
||||||
17 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15, D66 |
30 |
10 |
10 |
18 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
70 |
55 |
25 |
|
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||
19 |
7140209 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, B00 |
70 |
50 |
20 |
20 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, C01 |
130 |
70 |
65 |
21 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 |
120 |
70 |
35 |
22 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học | A02, B00, B03, B08 |
120 |
40 |
40 |
23 |
7420101 |
Sinh học | A02, B00, B03, B08 |
20 |
20 |
10 |
24 |
7420201 |
Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, B08 |
30 |
20 |
10 |
25 |
7480201 |
Công nghệ thông tin | A00, A01 |
50 |
30 |
15 |
26 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, B08 |
20 |
20 |
10 |
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP |
||||||
27 |
7620110 |
Khoa học cây trồng | A00, A02, B00, B08 |
40 |
30 |
10 |
28 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
35 |
20 |
10 |
|
29 |
7620205 |
Lâm sinh |
25 |
15 |
10 |
|
30 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
30 |
15 |
10 |
|
31 |
7850103 |
Quản lí đất đai | A00, A01, A02, B00 |
30 |
20 |
10 |
KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y |
||||||
32 |
7620105 |
Chăn nuôi | A02, B00, B08, D13 |
25 |
20 |
15 |
33 |
7640101 |
Thú y |
80 |
80 |
40 |
|
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ |
||||||
34 |
7229001 |
Triết học | C00, C19, D01, D66 |
20 |
10 |
10 |
35 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
100 |
70 |
65 |
4. Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2021
TT |
Mã tổ hợp |
Các môn trong tổ hợp |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
4 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
5 |
B03 |
Toán, Ngữ văn, Sinh học |
6 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
8 |
C01 |
Toán, Ngữ văn, Vật lý |
9 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
10 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
11 |
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
12 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
14 |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
15 |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
16 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
17 |
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
18 |
M01 |
Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
19 |
M09 |
Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
20 |
T01 |
Toán, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ) |
21 |
T20 |
Văn, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ) |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Hình thức xét tuyển |
Nhóm ngành Sức khỏe; Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm) |
Các ngành khác |
Ghi chú |
Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT | Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT | Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển |
Xét điểm học bạ | – Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.
– Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên. – Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:
|
Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. | |
Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh | – Đối với ngành Y khoa, các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.
– Đối với các ngành còn lại: Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. |
Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển |
6. Ưu tiên trong tuyển sinh
a) Ưu tiên đối tượng, khu vực
– Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ: Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành;
– Đối với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực: Điểm xét tuyển được tính theo thang điểm 1200, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 (bốn mươi điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 10 (mười điểm).
b) Ưu tiên đối với người có chứng chỉ IELTS hoặc tương đương
Thí sinh có điểm thi IELTS đạt từ 6,0 (sáu) điểm trở lên (hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác có điểm quy đổi tương đương), khi xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh theo phương thức xét học bạ được cộng 0,5 (nửa điểm) vào điểm xét tuyển.
7. Điều kiện phụ và chênh lệch điểm trong xét tuyển
– Điều kiện phụ trong xét tuyển:
+ Đối với ngành Y khoa: Các thí sinh có điểm bằng nhau ở cuối danh sách xét tuyển (theo phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT), Nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có điểm môn Sinh học cao hơn;
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Nếu thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (xét học bạ) phải có điểm môn Tiếng Anh (theo công thức tính điểm xét tuyển của Trường) đạt từ 6,0 (sáu) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
– Chênh lệch điểm: Điểm trúng tuyển bằng nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.
8. Lệ phí xét tuyển
– Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục Đào tạo
– Xét tuyển các đợt bổ sung và các phương thức khác: Miễn phí.
9. Thời gian thu hồ sơ (dự kiến):
Phương thức xét tuyển |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Đợt 3 |
Đợt 4 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Theo quy định của Bộ GDĐT |
09/8-24/8 |
25/8-8/9 |
09/9-23/9 |
Xét học bạ |
17/5 – 12/7 |
13/7-28/7 |
29/7-16/8 | 17/8-31/8 |
Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
12/4 – 04/6 |
13/7-28/7 |
— |
— |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển |
Theo quy định của Bộ GDĐT |
— |
— |
— |
Tùy tình hình thực tế, Nhà trường có thể thay đổi số đợt tuyển sinh, thời gian nhận hồ sơ các đợt.
Điều chỉnh lịch xét tuyển theo điểm thi Tốt nghiệp theo lịch của Bộ giáo dục và Đào tạo
10. Thi năng khiếu: Thông tin và đăng ký thi năng khiếu xem TẠI ĐÂY
Đợt tuyển sinh |
Thời gian nhận hồ sơ |
Ngày thi |
Đợt 1 |
Từ 11/5/2021 đến 31/5/2021 |
6/6/2021 |
Đợt 2 |
Từ 7/6/2021 đến 9/7/2021 |
16/7/2021 |
Cách thức và Lịch thi năng khiếu điều chỉnh do tình hình dịch bệnh Covid-19:
11. Địa điểm và hình thức nhận hồ sơ xét tuyển
- Đối với phương thức xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đăng ký tại điểm trường THPT đang theo học.
- Đối với phương thức xét học bạ và xét bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM, thí sinh đăng ký online tại website: http://tuyensinh.ttn.edu.vn hoặc nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ: Ban tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0965164445
12. Các kênh tư vấn
Điện thoại/Zalo: 0965.164.445; Fanpage/Messenger: www.facebook.com/tvtsttn/
Email: tuyensinh@ttn.edu.vn; Website: http://tuyensinh.ttn.edu.vn;
Thông tin phương thức xét học bạ
Tải file thông báo tuyển sinh chính quy năm 2021 TẠI ĐÂY
Đề án tuyển sinh năm 2021 xem TẠI ĐÂY