Căn cứ Quy chế tuyển sinh hiện hành, Trường Đại học Tây Nguyên thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2024 như sau:
1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
1.1. Xét tuyển thẳng
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào tất cả các ngành tuyển sinh trình độ đại học của Nhà trường.
b) Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GDĐT, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp) vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải; cụ thể trong các trường hợp sau:
– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển được xét tuyển thẳng vào các ngành theo môn thi/đề tài đoạt giải quy định trong bảng dưới đây:
TT | Tên môn thi học sinh giỏi, đề tài đoạt giải | Tên ngành đào tạo | Ghi chú |
1 | Toán, các đề tài liên quan đến lĩnh vực Toán học | Sư phạm Toán học | |
2 | Vật lí, các đề tài liên quan đến lĩnh vực Vật lí | Sư phạm Vật lí | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | |||
3 | Hóa học, các đề tài liên quan đến lĩnh vực Hóa học | Sư phạm Hóa học | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | |||
Công nghệ thực phẩm | |||
4 | Sinh học, các đề tài liên quan đến lĩnh vực Sinh học | Sư phạm Sinh học | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | |||
Công nghệ sinh học | |||
Y khoa | |||
Điều dưỡng | |||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | |||
Khoa học cây trồng | |||
Sinh học, các đề tài liên quan đến lĩnh vực Sinh học | Chăn nuôi | ||
Thú y | |||
Lâm sinh | |||
5 | Ngữ văn | Sư phạm Ngữ văn | |
Văn học | |||
6 | Tin học, các đề tài liên quan đến lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | |
7 | Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh | |
Ngôn ngữ Anh |
– Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non.
– Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Thể chất.
– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế về lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển được xét tuyển thẳng vào ngành Công nghệ thông tin.
c) Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do Trường quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;
d) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
đ) Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
e) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT.
1.2. Cách xét tuyển thẳng:
– Không xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe đối với các thí sinh thuộc điểm c, d, đ, e, mục 1.8.2.1.
– Riêng đối với thí sinh là người nước ngoài được quy định tại điểm e, mục 1.8.2.1, nếu thí sinh thuộc diện được cử đi học theo diện hiệp định (với chính phủ Việt Nam) hoặc theo thỏa thuận riêng giữa đơn vị quản lý thí sinh và Trường Đại học Tây Nguyên thì được phép xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành Sức khỏe.
– Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh qui định tại điểm a, b mục 1.8.2.1 trước, nếu còn chỉ tiêu sẽ tiếp tục xét đối với thí sinh thuộc điểm c, d, đ, e, mục 1.8.2.1.
– Xét theo thứ tự từ cao xuống thấp của kết quả các kỳ thi/cuộc thi, điểm trung bình cả năm lớp 12; xét theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu.
1.3. Ưu tiên xét tuyển
Đối với các thí sinh không sử dụng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên điểm xét tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (chỉ áp dụng cho thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp trung cấp năm 2024), cụ thể trong các trường hợp sau:
TT | Nhóm đối tượng | Loại giải
/huy chương (nếu có) |
Điểm cộng |
1 | Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc | 1,50 | |
2 | Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển | Nhất | 1,50 |
Nhì | 1,25 | ||
Ba | 1,00 | ||
3 | Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển | Khuyến khích/Giải tư | 0,75 |
4 | Thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia dự tuyển vào các ngành thể dục thể thao phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển | Vàng | 1,50 |
Bạc | 1,25 | ||
Đồng | 1,00 |
1.4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
a) Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (trong phụ lục I và phụ lục II). Tải phụ lục TẠI ĐÂY;
b) Ít nhất một trong các bản photocopy sau (đối với thí sinh thuộc điểm a, b mục 1.1): Giấy chứng nhận là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; chứng nhận là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (có tên trong danh sách của Bộ GDĐT); Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật; Giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác
c) Bản photocopy học bạ THPT;
d) Bản photocopy Giấy khai sinh;
đ) Bản Photocopy Căn cước công dân.
2. Thông tin ngành, chỉ tiêu xét tuyển thẳng
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành/nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển | Chỉ tiêu | Ghi chú |
1 | Đại học | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 10 | |
2 | Đại học | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 8 | |
3 | Đại học | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 2 | |
4 | Đại học | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 1 | |
5 | Đại học | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 2 | |
6 | Đại học | 7140209 | Sư phạm Toán học | 2 | |
7 | Đại học | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 1 | |
8 | Đại học | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 1 | |
9 | Đại học | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 1 | |
10 | Đại học | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 1 | |
11 | Đại học | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 2 | |
12 | Đại học | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 2 | |
13 | Đại học | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 8 | |
14 | Đại học | 7229001 | Triết học | 2 | |
15 | Đại học | 7229030 | Văn học | 2 | |
16 | Đại học | 7310101 | Kinh tế | 6 | |
17 | Đại học | 7310105 | Kinh tế phát triển | 2 | |
18 | Đại học | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 2 | |
19 | Đại học | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 6 | |
20 | Đại học | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 3 | |
21 | Đại học | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 4 | |
22 | Đại học | 7340205 | Công nghệ tài chính | 2 | |
23 | Đại học | 7340301 | Kế toán | 6 | |
24 | Đại học | 7420201 | Công nghệ sinh học | 2 | |
25 | Đại học | 7420201YD | Công nghệ sinh học Y Dược | 2 | |
26 | Đại học | 7480201 | Công nghệ thông tin | 4 | |
27 | Đại học | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 3 | |
28 | Đại học | 7620105 | Chăn nuôi | 3 | |
29 | Đại học | 7620110 | Khoa học cây trồng | 4 | |
30 | Đại học | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 3 | |
31 | Đại học | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 2 | |
32 | Đại học | 7620205 | Lâm sinh | 2 | |
33 | Đại học | 7640101 | Thú y | 8 | |
34 | Đại học | 7720101 | Y khoa | 12 | |
35 | Đại học | 7720301 | Điều dưỡng | 2 | |
36 | Đại học | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 2 | |
37 | Đại học | 7850103 | Quản lý đất đai | 3 |
3. Đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Cách đăng ký:
Thời gian: trước 17h00 ngày 30/6/2024 |
4. Lệ phí xét tuyển: Miễn phí.
==================
File thông báo: TB-Tuyển xét tuyển thẳng 2024
==================
*Hỗ trợ tư vấn thông tin tuyển sinh:
Điện thoại/Zalo: 0965.164.445; Fanpage: www.facebook.com/tvtsttn/