Căn cứ kế hoạch tuyển sinh năm 2025, Trường Đại học Tây Nguyên thông báo tuyển sinh hệ vừa làm vừa học năm 2025 như sau:

  1. Thông tin tuyển sinh

Thí sinh xem chi tiết thông tin tuyển sinh hệ vừa làm vừa học năm 2025 tại địa chỉ https://tuyensinh.ttn.edu.vn/2025/06/19/thongtintsvhvl2025/.

  1. Thời gian đào tạo và kế hoạch học tập

2.1. Thời gian đào tạo

Sinh viên học tập theo học chế tín chỉ, thời gian đào tạo (và số tín chỉ) thực tế  phụ thuộc vào số học phần được miễn giảm và số học phần bắt buộc phải học trong quá trình đào tạo của sinh viên.

2.2. Kế hoạch học tập (dự kiến)

– Các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): Học trong dịp hè, Thứ Bảy, Chủ nhật.

– Các ngành đào tạo khác: Học vào Thứ Bảy, Chủ nhật, buổi tối các ngày trong tuần.

  1. Tuyển sinh

3.1. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT

xét tuyển

Tên chương trình,

ngành, nhóm ngành

xét tuyển

ngành,

nhóm

ngành

Tên ngành,

nhóm ngành

Chỉ

tiêu

Phương thức

tuyển sinh

Ghi chú
1 7140201VTC Giáo dục Mầm non 7140201 Giáo dục Mầm non 30 Xét tuyển liên thông từ Trung cấp lên đại học
2 7140202VTC Giáo dục Tiểu học 7140202 Giáo dục Tiểu học 30 Xét tuyển liên thông từ Trung cấp lên đại học
3 7140209VTC Sư phạm Toán học 7140209 Sư phạm Toán học 5 Xét tuyển liên thông từ Trung cấp lên đại học
4 7140211VTC Sư phạm Vật lý 7140211 Sư phạm Vật lý 10 Xét tuyển liên thông từ Trung cấp lên đại học
5 7140212VTC Sư phạm Hóa học 7140212 Sư phạm Hóa học 10 Xét tuyển liên thông từ Trung cấp lên đại học
6 7140213VTC Sư phạm Sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học 15 Xét tuyển liên thông từ Trung cấp lên đại học
7 7140217VTC Sư phạm Ngữ văn 7140217 Sư phạm Ngữ văn 10 Xét tuyển liên thông từ Trung cấp lên đại học
8 7340301VTC Kế toán 7340301 Kế toán 20 Xét tuyển liên thông từ Trung cấp lên đại học
9 7620110VTC Khoa học cây trồng 7620110 Khoa học cây trồng 10 Xét tuyển liên thông từ Trung cấp lên đại học
10 7620205VTC Lâm sinh 7620205 Lâm sinh 10 Xét tuyển liên thông từ Trung cấp lên đại học
11 7640101VTC Thú y 7640101 Thú y 20 Xét tuyển liên thông từ Trung cấp lên đại học
12 7720301VTC Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng 20 Xét tuyển liên thông từ Trung cấp lên đại học
13 7720601VTC Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 20 Xét tuyển liên thông từ Trung cấp lên đại học
14 7850103VTC Quản lý đất đai 7850103 Quản lý đất đai 10 Xét tuyển liên thông từ Trung cấp lên đại học
15 7140201VCD Giáo dục Mầm non 7140201 Giáo dục Mầm non 60 Xét tuyển liên thông từ Cao đẳng lên đại học
16 7140202VCD Giáo dục Tiểu học 7140202 Giáo dục Tiểu học 60 Xét tuyển liên thông từ Cao đẳng lên đại học
17 7140205VCD Giáo dục Chính trị 7140205 Giáo dục Chính trị 20 Xét tuyển liên thông từ Cao đẳng lên đại học
18 7140206VCD Giáo dục Thể chất 7140206 Giáo dục Thể chất 30 Xét tuyển liên thông từ Cao đẳng lên đại học
19 7140209VCD Sư phạm Toán học 7140209 Sư phạm Toán học 15 Xét tuyển liên thông từ Cao đẳng lên đại học
20 7140211VCD Sư phạm Vật lý 7140211 Sư phạm Vật lý 20 Xét tuyển liên thông từ Cao đẳng lên đại học
21 7140212VCD Sư phạm Hóa học 7140212 Sư phạm Hóa học 15 Xét tuyển liên thông từ Cao đẳng lên đại học
22 7140213VCD Sư phạm Sinh học 7140213 Sư phạm Sinh học 5 Xét tuyển liên thông từ Cao đẳng lên đại học
23 7140217VCD Sư phạm Ngữ văn 7140217 Sư phạm Ngữ văn 15 Xét tuyển liên thông từ Cao đẳng lên đại học
24 7140231VCD Sư phạm Tiếng Anh 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 30 Xét tuyển liên thông từ Cao đẳng lên đại học
25 7340301VCD Kế toán 7340301 Kế toán 30 Xét tuyển liên thông từ Cao đẳng lên đại học
26 7620110VCD Khoa học cây trồng 7620110 Khoa học cây trồng 30 Xét tuyển liên thông từ Cao đẳng lên đại học
27 7620205VCD Lâm sinh 7620205 Lâm sinh 30 Xét tuyển liên thông từ Cao đẳng lên đại học
28 7640101VCD Thú y 7640101 Thú y 20 Xét tuyển liên thông từ Cao đẳng lên đại học
29 7720301VCD Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng 40 Xét tuyển liên thông từ Cao đẳng lên đại học
30 7720601VCD Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 30 Xét tuyển liên thông từ Cao đẳng lên đại học
31 7850103VCD Quản lý đất đai 7850103 Quản lý đất đai 10 Xét tuyển liên thông từ Cao đẳng lên đại học
32 7220201VDH Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh 50 Xét tuyển đào tạo đối với người đã có bằng tốt nghiệp Đại học
33 7229001VDH Triết học 7229001 Triết học 20 Xét tuyển đào tạo đối với người đã có bằng tốt nghiệp Đại học
34 7340301VDH Kế toán 7340301 Kế toán 30 Xét tuyển đào tạo đối với người đã có bằng tốt nghiệp Đại học
35 7620110VDH Khoa học cây trồng 7620110 Khoa học cây trồng 30 Xét tuyển đào tạo đối với người đã có bằng tốt nghiệp Đại học
36 7620205VDH Lâm sinh 7620205 Lâm sinh 30 Xét tuyển đào tạo đối với người đã có bằng tốt nghiệp Đại học
37 7640101VDH Thú y 7640101 Thú y 10 Xét tuyển đào tạo đối với người đã có bằng tốt nghiệp Đại học
38 7720601VDH Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 30 Xét tuyển đào tạo đối với người đã có bằng tốt nghiệp Đại học
39 7850103VDH Quản lý đất đai 7850103 Quản lý đất đai 10 Xét tuyển đào tạo đối với người đã có bằng tốt nghiệp Đại học

3.2. Hồ sơ đăng ký dự tuyển

  1. a) Phiếu đăng ký tuyển sinh (ghi rõ, đầy đủ thông tin);
  2. b) Bản photocopy căn cước công dân (nếu chưa được cấp CCCD thì nộp bản photocopy CMND kèm theo mã số định danh cá nhân (khai báo trong hồ sơ));
  3. c) Bản photocopy bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận hoàn thành chương trình văn hóa giáo dục phổ thông (đối với đào tạo đại học, đào tạo liên thông từ trình độ trung cấp lên trình độ đại học);
  4. d) Bản photocopy học bạ THPT (đối với đào tạo đại học, đào tạo liên thông từ trình độ trung cấp, cao đẳng lên trình độ đại học nhóm ngành giáo viên, sức khỏe);
  5. e) Bản photocopy bằng trung cấp/cao đẳng/đại học, bảng điểm.

Ghi chú: Thí sinh liên thông từ trình độ trung cấp lên trình độ đại học phải có bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận hoàn thành chương trình THPT mới được xét tuyển.

3.3. Cách xét tuyển

Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh, Nhà trường sẽ xét trúng tuyển theo ngành đăng ký dự thi theo thứ tự điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

  1. Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển

4.1.  Thời gian nhận hồ sơ

Nhà trường tiếp nhận hồ sơ bằng hình thức nộp qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp trong giờ hành chính từ Thứ Hai đến Thứ Sáu hàng tuần tại Phòng Đào tạo, Tầng 1, Tòa nhà điều hành, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, Phường EaKao, tỉnh Đắk Lắk.

4.2. Thời gian nhận hồ sơ dự tuyển và xét tuyển

Thời gian đăng ký Ngày xét tuyển Ghi chú
Từ ngày 01/8/2025 đến hết 01/09/2025 15/9/2025
Từ ngày 01/9/2025 đến hết 01/11/2025 15/11/2025 Chỉ tuyển đối với các ngành chưa tuyển đủ chỉ tiêu trong đợt tháng 09/2025

4.3.  Lệ phí đăng ký dự tuyển: 200.000đ/1 hồ sơ

  1. Mở lớp đào tạo tại đơn vị liên kết

Nếu có đủ điều kiện mở lớp, Nhà trường sẽ phối hợp với đơn vị liên kết đào tạo và hoàn tất thủ tục tuyển sinh trước ngày xét tuyển 1 tháng (không đào tạo ngoài trường đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học). Thí sinh đăng ký dự tuyển tại đơn vị liên kết đào tạo phải nộp 02 bộ hồ sơ (như quy định tại Mục 3.2), nộp vào thời gian do Nhà trường và đơn vị liên kết đào tạo quy định.

Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với Phòng Đào tạo, Tầng 1, Tòa nhà điều hành, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, Phường EaKao, tỉnh Đắk Lắk, điện thoại 0262.3817397, website: http://tuyensinh.ttn.edu.vn,  Hotline/Zalo: 096 516 44 45.

Tải file thông báo: Tại đây

Tải Phiếu đăng kí tuyển sinh: Tại đây