Chính phủ ban hành Nghị định số 116/2020/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ cho sinh viên theo học ngành sư phạm. Theo đó, sinh viên khối ngành sư phạm từ khóa 2021 trở đi sẽ được thụ hưởng các chính sách như sau:
- Miễn 100% học phí
- Hỗ trợ sinh hoạt phí: 3.630k/tháng.
Bên cạnh chính sách hỗ trợ chưa từng có như trên, Bộ GD và ĐT phối hợp với UBND các tỉnh kiểm soát nhu cầu tuyển dụng giáo viên từ năm 2024 trở đi, từ đó quyết định chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành đến các trường Đại học trở đi nhằm đảm bảo cơ hội xin việc làm cho tất cả sinh viên ngành sư phạm sau khi tốt nghiệp
Xem công văn TẠI ĐÂY
Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển theo từng phương thức (Click vào tên ngành để xem mô tả và cơ hội việc làm từng ngành)
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Chỉ tiêu năm 2022 (Dự kiến) |
|||
Xét KQ Thi TN THPT | Xét điểm Học bạ | Xét điểm thi ĐGNL | Tuyển thẳng | ||||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 69 | 25 | 5 | 1 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C03 | 40 | 14 | 5 | 1 |
3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00, C00, D01 | 15 | 9 | 5 | 1 |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20 | 28 | 10 | 5 | 2 |
5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15, D66 | 40 | 10 | 5 | 5 |
6 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01, D66 | 5 | 2 | 1 | 1 |
7 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01, T20 | 20 | 12 | 2 | 1 |
8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, B00 | 30 | 14 | 5 | 1 |
9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, C01 | 5 | 2 | 1 | 1 |
10 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 4 | 2 | 1 | 1 |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, B03, B08 | 6 | 4 | 1 | 1 |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên* | A00, A02, B00, D90 | 12 | 5 | 2 | 3 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021 TẠIĐÂY
***Bộ GD&ĐT điều chỉnh chỉ tiêu một số ngành Sư phạm. Xem văn bản TẠI ĐÂY
Bảng tổ hợp xét tuyển
TT | Mã tổ hợp | Các môn trong tổ hợp | Ghi chú |
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |
3 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |
4 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |
5 | B03 | Toán, Ngữ văn, Sinh học | |
6 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
7 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |
8 | C01 | Toán, Ngữ văn, Vật lý | |
9 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | |
10 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | |
11 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | |
12 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
13 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
14 | D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh | |
15 | D14 | Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh | |
16 | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |
17 | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |
18 | D90 | Toán, Tiếng Anh, KHTN | |
19 | M01 | Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) | |
20 | M09 | Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) | |
21 | T01 | Toán, NK3 (chạy 100m), NK4 (bật xa tại chỗ) | Nếu thi trực tiếp |
22 | T20 | Văn, NK3 (chạy 100m), NK4 (bật xa tại chỗ) |
Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Phương thức xét tuyển |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng |
Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | – Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
– Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển |
Xét điểm học bạ
& Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM |
– Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.
– Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:
Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển |
Ưu tiên trong tuyển sinh
– Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ: Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành. Nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng và khu vực dưới đây, điểm cộng của thí sinh sẽ được tính như sau:
-
- Nhóm ưu tiên 1: được cộng 2 điểm
- Nhóm ưu tiên 2: được cộng 1 điểm
- Khu vực 1: được cộng 0,75 điểm
- Khu vực 2 – NT: được cộng 0,5 điểm
- Khu vực 2: được cộng 0,25 điểm
– Đối với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực: Điểm xét tuyển được tính theo thang điểm 1200, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 (bốn mươi điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 10 (mười điểm).
Xem chi tiết Đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022 TẠI ĐÂY
Cách thức đăng ký xét tuyển
– Đợt 1: Sau kỳ thi tốt nghiệp, thí sinh đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo tất cả các phương thức. Bộ phối hợp các cơ sở đào tạo sẽ tuyển chung trên hệ thống.
– Các đợt bổ sung: Thí sinh đăng ký trên hệ thống của trường Đại học Tây Nguyên theo tất cả các phương thức.
– Phương thức Xét tuyển thẳng: theo quy định của Bộ GD&ĐT
Thời gian thu hồ sơ:
Phương thức xét tuyển |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Đợt 3 |
Đợt 4 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 22/7-20/8/2022 | từ 01/10/2022 | ||
Xét học bạ | 22/7-20/8/2022 | từ 01/10/2022 | ||
Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh | 22/7-20/8/2022 | từ 01/10/2022 | ||
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển |
Trước 15/7/2022 |
– | – | – |
Tùy tình hình thực tế, Nhà trường có thể thay đổi số đợt tuyển sinh, thời gian nhận hồ sơ các đợt.
Thi năng khiếu
Dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục mầm non và ngành Giáo dục Thể chất. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
==================
Mọi thắc mắc thí sinh có thể liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại (02623) 817 397 – Hotline/Zalo: 096 516 44 45
Email: tuyensinh@ttn.edu.vn, – Fanpage: www.fb.com/tvtsttn